jeudi 11 avril 2013

11/04 Việt

cho nên = do đó  = vì vậy
do đó, lý do

Tôi sẽ không bán cho một người lạ.  我不會賣給陌生人。
bán
một người lạ

ồn    噪音
làm ồn

cửa sổ          window

đột ngột           突然

xét người    判斷一個人
Đừng xét người theo bề ngoài.      外表

kó sử, bối rối :  不知所措
xấu hổ, bối rối : embarrassed, shy


His question often beat me
To ask awkward questions
----
Đàn em    學弟,學妹
Đàn anh, đàn chị       學長,學姊
----

I'm a little afraid
The children are a bit rowdy
He looks a bit/a little like my teacher
I'm in a bit of a hurry. Another time maybe !
To be rather inclined to be lazy
----

nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
gánh nặng
công việc nặng nề
vết thương nặng
giấc ngủ nặng nề
người nghiện rượu nặng
thiệt hại nặng

----

không khí; bầu không khí; không gian, không trung
không khí trong sạch
không khí mát mẻ
ở ngoài trời

----






Aucun commentaire:

Enregistrer un commentaire

Remarque : Seul un membre de ce blog est autorisé à enregistrer un commentaire.