mercredi 3 avril 2013

Mẹ anh cảm lạnh từ du lịch về.


danh từ
sự vội vàng; sự hấp tấp; sự hối hả; sự gấp rút
why all this hurry ?
việc gì phải vội vàng thế?
is there any hurry ?
có cần phải làm gấp không?
trong lúc vội vã viết, cô ấy đã sai chính tả vài chỗ trong bản dịch
chẳng có gì gấp cả, nên hãy đọc kỹ những lời hướng dẫn này
vội vàng; hối hả; gấp rút
hăm hở; sốt ruột
(thông tục) dễ dàng
anh chẳng thể tìm được cái tốt hơn một cách dễ dàng đâu
(thông tục) vui lòng, sẵn lòng
tôi chẳng tội gì mà hỏi lại
ngoại động từ
thúc giục, giục làm gấp; bắt làm gấp
đừng giục tôi
giục ai làm gấp việc gì
làm gấp, làm mau, làm vội vàng, xúc tiến nhanh (một công việc gì...)
( (thường) + away along out into ...) mang gấp đi, kéo vội đi, đưa vội đi, đẩy vội
kéo vội ai ra khỏi đám lửa
đưa vội quân ra mặt trận
nội động từ
hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp; đi gấp, đi vội vàng
đừng vội, còn nhiều thì giờ lắm
đi vội vàng, hấp tấp ra đi
làm vội làm vàng cho xong việc (việc gì)
làm gấp, tiến hành gấp rút
mau lên!, nhanh lên

============
nhà thơ thiên tài
có thiên tài về toán học
====================
 thần đồng toán học
=====================


cô ta không thể kiên nhẫn được với những người lúc nào cũng cằn nhằn
kiên nhẫn là một đức tính tốt
sự chịu đựng
không kiên nhẫn được nữa, không chịu đựng được nữa

=

Aucun commentaire:

Enregistrer un commentaire

Remarque : Seul un membre de ce blog est autorisé à enregistrer un commentaire.