lundi 15 avril 2013
Hmmm
This blog has been somewhat transformed into my notebook for the four languages, which I find in the end was not really a good idea. Maybe it'll have to take a rest here. Kind of need to put things in the right place. I don't know maybe a mathematics student just doesn't have that much time for a blog, besides a blog needs its fuel of motivation maybe. Nowadays, facebook replaces almost everything. Maintaining a blog wasn't that easy, especially an interesting one, mine is rather "minable", pathetic. But it's a funny thing to be able to observe how people in different countries have visited it. My boring blog, has collected one of the most boring peoples on earth maybe. Actually, I don't know how it works for you to find it here. But, anyhow, I was kind of grateful for the two anonyme who keep dropping visit on each one of the post, I guess one of you is German, another one maybe German too, or an American. Glad to have you reading my languages!
samedi 13 avril 2013
Deutsch 23h20 -
spannend Adj. <ein Film, ein Roman> so, dass sie einen neugierig machen, wie sich die Situation weiterentwickelt 令人好奇故事會怎麼發展下去
Eine Freundschaft oder eine Beziehung geht zu Ende. 好傷心的句字,或者其實說者無心,聽者多情。
faul Adj. lazy: morgens zu faul zum Aufstehen sein.
Hey, was ist los mit dir? 嘿,你怎麼了/ 你怎麼搞的 ?
Vektorraum, Skalarprodukt
Eine Freundschaft oder eine Beziehung geht zu Ende. 好傷心的句字,或者其實說者無心,聽者多情。
faul Adj. lazy: morgens zu faul zum Aufstehen sein.
Hey, was ist los mit dir? 嘿,你怎麼了/ 你怎麼搞的 ?
Vektorraum, Skalarprodukt
Việt 9h51 -
Cá đắt tiền hơn thịt.
Le poisson est plus cher que la viande.
đắt tiền
----
gấp đôi 中的 đôi 跟 một công đôi viẹc 的 đôi 是同一個。
Ông Hai bị bệnh nặng. Hai 先生病得很重。
thích ăn chuối 喜歡吃香蕉
Le poisson est plus cher que la viande.
đắt tiền
His car costs twice as much as mine; His car is twice as expensive as mine
Food here costs nearly double what it does in Saigon
He overcharged me by two dollars
----
gấp đôi 中的 đôi 跟 một công đôi viẹc 的 đôi 是同一個。
Ông Hai bị bệnh nặng. Hai 先生病得很重。
thích ăn chuối 喜歡吃香蕉
jeudi 11 avril 2013
11/04 Việt
cho nên = do đó = vì vậy
do đó, lý do
Tôi sẽ không bán cho một người lạ. 我不會賣給陌生人。
bán
một người lạ
ồn 噪音
làm ồn
cửa sổ window
đột ngột 突然
xét người 判斷一個人
Đừng xét người theo bề ngoài. 外表
kó sử, bối rối : 不知所措
xấu hổ, bối rối : embarrassed, shy
Đàn em 學弟,學妹
Đàn anh, đàn chị 學長,學姊
----
----
----
do đó, lý do
Tôi sẽ không bán cho một người lạ. 我不會賣給陌生人。
bán
một người lạ
ồn 噪音
làm ồn
cửa sổ window
đột ngột 突然
xét người 判斷一個人
Đừng xét người theo bề ngoài. 外表
kó sử, bối rối : 不知所措
xấu hổ, bối rối : embarrassed, shy
His question often beat me
To ask awkward questions
----Đàn em 學弟,學妹
Đàn anh, đàn chị 學長,學姊
----
I'm a little afraid
The children are a bit rowdy
He looks a bit/a little like my teacher
I'm in a bit of a hurry. Another time maybe !
To be rather inclined to be lazy
----
nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
gánh nặng
công việc nặng nề
vết thương nặng
giấc ngủ nặng nề
người nghiện rượu nặng
thiệt hại nặng
----
không khí; bầu không khí; không gian, không trung
không khí trong sạch
không khí mát mẻ
ở ngoài trời
----
mercredi 10 avril 2013
Việt 23h00 -
Có chuyện gì?
----
----
----
(1) Báo cáo hằng ngày。
日常報告 (每天的報告。)
(2) Hằng năm, vào ngày này cô ấy đều về quê.
----
to spend
I spent a whole day to paint your kitchen; It took me a whole day to paint your kitchen
----
Final exam; finals; comprehensives
----
(1) Báo cáo hằng ngày。
日常報告 (每天的報告。)
(2) Hằng năm, vào ngày này cô ấy đều về quê.
mardi 9 avril 2013
Deutsch 21h45 -
musizieren Vi auf einem Instrument Musik machen, spielen
vornehmlich Adv hauptsächlich, insbesondere
beschäftigt sein, sehr viel Arbeit haben:
Er ist beruflich so b., dass er kaum noch Zeit für seine Familie hat.
vornehmlich Adv hauptsächlich, insbesondere
beschäftigt sein, sehr viel Arbeit haben:
Er ist beruflich so b., dass er kaum noch Zeit für seine Familie hat.
lundi 8 avril 2013
fr 19h41 -
tel LITTE. comme
"je les ai vus, assis dans leur cyclo-pousse, tels des mandarins-jumeaux."
Il a filé, telle une flèche.
"et leur assurer qu'il n'y aura pas de jaloux : une fois l'un, une fois l'autre."
remède n.m.
remédier à qqch
remédiable
irrémédiable
Les langues se délient.
délier la langue de qqn, le faire parler
Le vin lui a délié la langue.
"je les ai vus, assis dans leur cyclo-pousse, tels des mandarins-jumeaux."
Il a filé, telle une flèche.
"et leur assurer qu'il n'y aura pas de jaloux : une fois l'un, une fois l'autre."
remède n.m.
remédier à qqch
remédiable
irrémédiable
Les langues se délient.
délier la langue de qqn, le faire parler
Le vin lui a délié la langue.
dimanche 7 avril 2013
Deutsch halb Stunde
gelten, gültig V., Adj. valide
Der Pass gilt nicht mehr, er ist gestern abgelaufen.
das Maß N. la mesure
das Maß von Lebesgue zum Beispiel
der Beweis, es, e la démonstration
etw. beweisen démontrer qqch
mithilfe Präp. mit Gen. à l'aide de
den Beweis mithilfe eines Freundes verstehen
mithilfe von Alkohol desinfizieren
Der Pass gilt nicht mehr, er ist gestern abgelaufen.
das Maß N. la mesure
das Maß von Lebesgue zum Beispiel
der Beweis, es, e la démonstration
etw. beweisen démontrer qqch
mithilfe Präp. mit Gen. à l'aide de
den Beweis mithilfe eines Freundes verstehen
mithilfe von Alkohol desinfizieren
Việt 21h15
Tao méc cô mày chơi buộc dây giày người ta nè.
報告老師 綁鞋帶
打小報告
----
----
thưa ông bà 起稟皇上 (chị 清河)
Dạ thưa cô. 是的,我回答老師
Trời ơi, ba thằng nhắc tao biết nghe thằng nào!
thằng 男生稱呼男生或晚輩下屬
nhắc 提醒
Giải tán! 解散!
----
----
Đây không là lần đầu tiên tôi đến Pa-ri, nhưng lần đầu tiên tôi chỉ ở đây một tiếng đồng hồ ở ga thôi.
報告老師 綁鞋帶
打小報告
----
This shirt
These children
Whose is this?
----
thưa ông bà 起稟皇上 (chị 清河)
Dạ thưa cô. 是的,我回答老師
Trời ơi, ba thằng nhắc tao biết nghe thằng nào!
thằng 男生稱呼男生或晚輩下屬
nhắc 提醒
Giải tán! 解散!
----
A piece of paper
To commit something to paper
To write on both sides of the paper
Paper aeroplane/airplane
----
Đây không là lần đầu tiên tôi đến Pa-ri, nhưng lần đầu tiên tôi chỉ ở đây một tiếng đồng hồ ở ga thôi.
samedi 6 avril 2013
En 23H30
level (with sb) adj. having the same score with sb
It's level again though.
epic noun 3
adj. 2 : an ~ journey/ struggle/ battle takind place over a long period of time and involving a lot of difficulties
It's level again though.
epic noun 3
adj. 2 : an ~ journey/ struggle/ battle takind place over a long period of time and involving a lot of difficulties
vendredi 5 avril 2013
fr
torpeur, assoupir, engourdir
assorti, -e
une côte, une vertèbre, la colonne vertébrale
façonner
modeler
glaise
poterie
=====
prime de naissance, somme d'argent payé par l'Etat, alloué par l'Etat
assorti, -e
une côte, une vertèbre, la colonne vertébrale
façonner
modeler
glaise
poterie
=====
prime de naissance, somme d'argent payé par l'Etat, alloué par l'Etat
jeudi 4 avril 2013
mercredi 3 avril 2013
En 23h10 -
novelty ~ nouveauté :
It was fun working there at first but the novelty soon wore off.
puny adj. (disapprovinig) 1. small and weak: The lamb was a puny creature. 2. not very impressive: They laughed at her puny effort.
Mẹ anh cảm lạnh từ du lịch về.
danh từ
sự vội vàng; sự hấp tấp; sự hối hả; sự gấp rút
việc gì phải vội vàng thế?
có cần phải làm gấp không?
trong lúc vội vã viết, cô ấy đã sai chính tả vài chỗ trong bản dịch
chẳng có gì gấp cả, nên hãy đọc kỹ những lời hướng dẫn này
vội vàng; hối hả; gấp rút
hăm hở; sốt ruột
(thông tục) dễ dàng
anh chẳng thể tìm được cái tốt hơn một cách dễ dàng đâu
(thông tục) vui lòng, sẵn lòng
tôi chẳng tội gì mà hỏi lại
ngoại động từ
thúc giục, giục làm gấp; bắt làm gấp
đừng giục tôi
giục ai làm gấp việc gì
làm gấp, làm mau, làm vội vàng, xúc tiến nhanh (một công việc gì...)
kéo vội ai ra khỏi đám lửa
đưa vội quân ra mặt trận
nội động từ
hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp; đi gấp, đi vội vàng
đừng vội, còn nhiều thì giờ lắm
đi vội vàng, hấp tấp ra đi
làm vội làm vàng cho xong việc (việc gì)
làm gấp, tiến hành gấp rút
mau lên!, nhanh lên
============
nhà thơ thiên tài
có thiên tài về toán học
====================
thần đồng toán học
=====================
cô ta không thể kiên nhẫn được với những người lúc nào cũng cằn nhằn
kiên nhẫn là một đức tính tốt
sự chịu đựng
không kiên nhẫn được nữa, không chịu đựng được nữa
=
mardi 2 avril 2013
Ai muốn học tiếng Việt?
J'aurais dû les trouver plus tôt. Cela paraît un peu trop facile pour moi, sinon c'est vraiment bien fait, donc à ceux qui bébutent...
22h35 Tại sao không?
một cuộc triển lãm 一場展覽
---
Cứ đi thẳng cho đến ngã tư. 繼續往前走到十字路口。
Tôi bảo nó đi ngủ, nhưng nó cứ xem ti vi. 我已經叫他去睡覺了,但是他還繼續看電視。
---
Tôi không thích cái kiểu anh nói chuyện với cô ấy. 我不喜歡你跟他講話的方式。
Cứ làm theo kiểu của anh đi. 繼續用你的方式去做吧。
---
Khi nắng khi mưa 時晴時雨
---
ghét uống rượu 不喜歡喝酒,討厭喝酒
---
không còn thương ai đó not any more?
Có người ở văn phòng của anh gọi điện thoại đến.
Có người nói với tôi như vậy.
Chúng ta còn 10 phút nữa. 我們還剩十分鐘。
Anh ta còn mẹ gìa. 他還有他的老母親。
Còn phải nói! 那還用說 !
Tôi làm việc từ sáng đến tối, còn nó thì đánh bài suốt ngày. while, whereas 打牌打一整天
---
Cứ đi thẳng cho đến ngã tư. 繼續往前走到十字路口。
Tôi bảo nó đi ngủ, nhưng nó cứ xem ti vi. 我已經叫他去睡覺了,但是他還繼續看電視。
---
Tôi không thích cái kiểu anh nói chuyện với cô ấy. 我不喜歡你跟他講話的方式。
Cứ làm theo kiểu của anh đi. 繼續用你的方式去做吧。
---
Khi nắng khi mưa 時晴時雨
---
ghét uống rượu 不喜歡喝酒,討厭喝酒
---
không còn thương ai đó not any more?
Có người ở văn phòng của anh gọi điện thoại đến.
Có người nói với tôi như vậy.
Chúng ta còn 10 phút nữa. 我們還剩十分鐘。
Anh ta còn mẹ gìa. 他還有他的老母親。
Còn phải nói! 那還用說 !
Tôi làm việc từ sáng đến tối, còn nó thì đánh bài suốt ngày. while, whereas 打牌打一整天
Sein Doktorvater war Ferdinand von Lindemann.
20.30 - 20.36
21.34 - ?
Lenas Mutter ist neugierig. Curious
========================
21.34 - ?
Lenas Mutter ist neugierig. Curious
========================
lundi 1 avril 2013
fr 23h00
thú vị
một bộ phim thú vị
laisse, stérile,
warp,
Lebenslangerschicksalsschatz, lebenslanger schicksal schatz
Beinaheleidenschaftsgegenstand, beinahe leidenschaft gegenstand 我聽他講的好像不是這個字
một bộ phim thú vị
laisse, stérile,
warp,
Lebenslangerschicksalsschatz, lebenslanger schicksal schatz
Beinaheleidenschaftsgegenstand, beinahe leidenschaft gegenstand 我聽他講的好像不是這個字
samedi 30 mars 2013
Kết quả là tôi lỡ chuyến bay
結果我錯過了那班飛機
đễ chịu 舒服
khó chịu 難過,不舒服
chứ 期待肯定的回應 :
Anh vẫn khoẻ đấy chứ?
Anh quen ông ấy chứ?
Anh bạn của tôi còn sống đấy chứ?
ngạc nhiên 驚訝
đễ chịu 舒服
khó chịu 難過,不舒服
chứ 期待肯定的回應 :
Anh vẫn khoẻ đấy chứ?
Anh quen ông ấy chứ?
Anh bạn của tôi còn sống đấy chứ?
ngạc nhiên 驚訝
fr 22h24 Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
calicot, banderole
se frayer un chemin dans la cohue 在人群中殺出一條血路 (喻)
====
Weird night, short one. Haircut.
se frayer un chemin dans la cohue 在人群中殺出一條血路 (喻)
====
Weird night, short one. Haircut.
vendredi 29 mars 2013
Việt 23 giờ
ăn nói đoan trang 舉止端莊
Chúc ông ăn ngon miệng. Bon appétit.
Thôi. 好了,玩笑開夠了。
Anh có đoán được tôi cân nạng bao nhiêu không?
Trước đây em không thích hoạc không biết nấu ăn, bây giờ em đã thử và thí́ch một chút. 以前我不喜歡
猜 đoán
分享 chia sẻ
終於 cuối cùng
Lỗi tại ai? 錯在誰?
Lỗi tại tao.
Lỗi tại mày cả.
====
三月二十八號,對不起。
三月二十八號,謝謝你。
Chúc ông ăn ngon miệng. Bon appétit.
Thôi. 好了,玩笑開夠了。
Anh có đoán được tôi cân nạng bao nhiêu không?
Trước đây em không thích hoạc không biết nấu ăn, bây giờ em đã thử và thí́ch một chút. 以前我不喜歡
猜 đoán
分享 chia sẻ
終於 cuối cùng
Lỗi tại ai? 錯在誰?
Lỗi tại tao.
Lỗi tại mày cả.
====
三月二十八號,對不起。
三月二十八號,謝謝你。
jeudi 28 mars 2013
Deutsch 22.25
Taube Menschen sprechen miteinander in Gebärdensprache. Dabei benutzen sie ihre Hände. Wichtig ist, wie diese gehalten werden oder wie eine Bewegung ausgeführt wird. Denn dann ändert sich die Bedeutung der Wörter. Neber der Gestik ist auch die Mimik des Gesichts wichtig. Gehörlose fordern, dass ihre Sprache anerkannt wird. Sie wollen sich nicht behindert fühlen, sondern gleichberechtig sein.
schüchtern Adj. mit wenig Selbstvertrauen and deshalb sehr zurückhaltend im Kontakt mit anderen Menschen = shy (En) = timide (fr): Der schüchterne Reza muss Lena zu Hause abholen und lernt dabei ihre Mutter kennen.
schüchtern Adj. mit wenig Selbstvertrauen and deshalb sehr zurückhaltend im Kontakt mit anderen Menschen = shy (En) = timide (fr): Der schüchterne Reza muss Lena zu Hause abholen und lernt dabei ihre Mutter kennen.
mercredi 27 mars 2013
hạt ngô 玉米 10h35
la verdure
la semence
Dieu les bénit.
Tous les animaux qui rampent sur la terre
en sorte que
assorti, -e adj.
11h07
less shy of Men
tilling
The reason why today there are a multitude of students in this library is that the others are closed due to a strike. (an extremely large number of)
Great idea: En. fusion Phy.
la semence
Dieu les bénit.
Tous les animaux qui rampent sur la terre
en sorte que
assorti, -e adj.
11h07
less shy of Men
tilling
The reason why today there are a multitude of students in this library is that the others are closed due to a strike. (an extremely large number of)
Great idea: En. fusion Phy.
"Cảm ơn đời mỗi sớm mai thức đậy."
That's life!; Such is life!
What is life without friends?
She's better in real life than on TV
sớm mai : early morning
mardi 26 mars 2013
Deutsch 23.25
Ich bin dein Opa, erkennst du mich noch?
Taube Menschen sprechen miteinander in Gebärdensprache. Dabei benutzen sie ihre Hände...
Taube Menschen sprechen miteinander in Gebärdensprache. Dabei benutzen sie ihre Hände...
Việt 22 giờ 17 phút ̣(42.30)
Như, bằng
Cô ấy đẹp như hoa.
Khi chị ấy gọi điện, thì tôi đi nhà vệ sinh.
Hôm nay trời nóng. 熱
Hôm nay trời nắng. 晴
thế giới
à: expression of surprise
Thế à?
À, phải rồi.
Tớ định ngày mai đi Sapa một tuần. 想 打算
Dũng ơi! Lúc nãy cậu có nghe dự báo thời tiết không?
Khi trời nóng thì đi Sapa là đúng lắm rồi.
diễn viên
Cô ấy đẹp như hoa.
Khi chị ấy gọi điện, thì tôi đi nhà vệ sinh.
Hôm nay trời nóng. 熱
Hôm nay trời nắng. 晴
thế giới
à: expression of surprise
Thế à?
À, phải rồi.
Tớ định ngày mai đi Sapa một tuần. 想 打算
Dũng ơi! Lúc nãy cậu có nghe dự báo thời tiết không?
Khi trời nóng thì đi Sapa là đúng lắm rồi.
diễn viên
En, fr, 23h
cholesterol, cholestérol [k-]
Tout Viêtnamien que j'ai rencontré ici, un jour je vous revois chez vous, à l'autre bout du monde, quels sentiments aurai-je, par exemple à Hanôi ?
Ce qui est romantique pour les passants sont comment pour les habitants ?
Tout Viêtnamien que j'ai rencontré ici, un jour je vous revois chez vous, à l'autre bout du monde, quels sentiments aurai-je, par exemple à Hanôi ?
Ce qui est romantique pour les passants sont comment pour les habitants ?
dimanche 24 mars 2013
Cảm ơn các em vào ngày Earth hour 22h10
briquet
lười
lười làm bài tập ở nhà
Tôi sẽ làm thử cái đó.
Từ sáng cho đến tối
Hãy từ từ đếm cho đến 100.
Tôi sẽ đợi cho đến 11 giờ.
Hãy đọc cho đến hết trang 121 .
trên giường
Nói xấu bạn là không tốt.
Hãy đoán xem tôi đã gặp ai ở siêu thị!
Anh đoán sai rồi.
hắn nói với tôi rằng hắn chẳng làm điều gì bậy bạ cả
Anh có thể chứng minh là tôi sai không?
đi nhầm đường
đi nhầm tàu
mua nhầm sách
Tôi e rằng em hiểu nhầm/ lầm.
Tôi e cô ta không đến.
Tôi e làm phiền ông.
Đợi em chút.
Em ra ngoài chút nhé.
Sao làm trễ giờ?
Ngủ quên.
http://blog.easyvietnamese.com/%E6%9C%89%E8%B6%A3%E8%B6%8A%E5%8D%97%E8%AA%9E/%E5%88%86%E5%88%A5%E8%B6%8A%E5%8D%97%E8%AA%9E%E7%9A%84-luc-vao-luc-vao/
lười
lười làm bài tập ở nhà
Tôi sẽ làm thử cái đó.
Từ sáng cho đến tối
Hãy từ từ đếm cho đến 100.
Tôi sẽ đợi cho đến 11 giờ.
Hãy đọc cho đến hết trang 121 .
trên giường
Nói xấu bạn là không tốt.
Hãy đoán xem tôi đã gặp ai ở siêu thị!
Anh đoán sai rồi.
hắn nói với tôi rằng hắn chẳng làm điều gì bậy bạ cả
Anh có thể chứng minh là tôi sai không?
đi nhầm đường
đi nhầm tàu
mua nhầm sách
Tôi e rằng em hiểu nhầm/ lầm.
Tôi e cô ta không đến.
Tôi e làm phiền ông.
Đợi em chút.
Em ra ngoài chút nhé.
Sao làm trễ giờ?
Ngủ quên.
http://blog.easyvietnamese.com/%E6%9C%89%E8%B6%A3%E8%B6%8A%E5%8D%97%E8%AA%9E/%E5%88%86%E5%88%A5%E8%B6%8A%E5%8D%97%E8%AA%9E%E7%9A%84-luc-vao-luc-vao/
samedi 23 mars 2013
jeudi 21 mars 2013
Deutsch 21.56
beliebig Adj. quelconque
derart ___, dass... tel que
gegebene donné
Ungleichung inégalité
http://de.wikipedia.org/wiki/Hermann_Minkowski
derart ___, dass... tel que
gegebene donné
Ungleichung inégalité
http://de.wikipedia.org/wiki/Hermann_Minkowski
Việt; không 如果是空,那是不是受到印度的影響啊?
truyện ngắn
thay đỏi = 改變
hơi = 有一點
ngạc nhiên = 驚訝
Ông ấy hơi ngạc nhiên.
Hơi buồn một chút
em muốn nghỉ ngơi 1 thời gian
Em ngưỡng mộ anh lắm. 仰慕。 我很佩服你。
Tôi gọi điện thoại nhắc nhở anh. 我打電話來提醒你。
Em ơi có điện thoại. 有你電話。
Chúc anh mau bệnh phục. 祝你早日康復。
thang máy 電梯
Tôi chưa hân hạnh được biết tên của cô.
Không có gì. 沒事,當我沒說。
Khắc phục những khó khăn về kỹ thuật 克服一些技術上的困難
hãy : Impératif
Hãy thương những người nghèo.
Cố : To try, to make an effort
Cố đừng quên điều đó nhé! 別忘了那件事喔!
cố ngủ mà ngủ không được 努力想入眠但就是睡不著
người nhớ giỏi 記憶力很好的人
chịu sự lãnh đào của ai 接受別人的領導
chịu 忍受、承受
chịu lạnh
Chị ấy khó tính lắm không ai chịu được. 他很難相處,沒有人受得了他。
Hơi buồn một chút
em muốn nghỉ ngơi 1 thời gian
Em ngưỡng mộ anh lắm. 仰慕。 我很佩服你。
Tôi gọi điện thoại nhắc nhở anh. 我打電話來提醒你。
Em ơi có điện thoại. 有你電話。
Chúc anh mau bệnh phục. 祝你早日康復。
thang máy 電梯
Tôi chưa hân hạnh được biết tên của cô.
Không có gì. 沒事,當我沒說。
Khắc phục những khó khăn về kỹ thuật 克服一些技術上的困難
hãy : Impératif
Hãy thương những người nghèo.
Cố : To try, to make an effort
Cố đừng quên điều đó nhé! 別忘了那件事喔!
cố ngủ mà ngủ không được 努力想入眠但就是睡不著
người nhớ giỏi 記憶力很好的人
chịu sự lãnh đào của ai 接受別人的領導
chịu 忍受、承受
chịu lạnh
Chị ấy khó tính lắm không ai chịu được. 他很難相處,沒有人受得了他。
Inscription à :
Articles (Atom)