samedi 30 mars 2013

Kết quả là tôi lỡ chuyến bay

結果我錯過了那班飛機

đễ chịu     舒服
khó chịu   難過,不舒服

chứ 期待肯定的回應 :
Anh vẫn khoẻ đấy chứ?
Anh quen ông ấy chứ?
Anh bạn của tôi còn sống đấy chứ?

ngạc nhiên  驚訝

balles de jonglage



買到了,好貴啊 !!
Một cái 10,5 euros. Thầm chí cô cheat tôi, tôi cũng không có thế biết a !

fr 22h24 Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất

calicot, banderole

se frayer un chemin dans la cohue 在人群中殺出一條血路 (喻)

====
Weird night, short one. Haircut.

vendredi 29 mars 2013

Việt 23 giờ

ăn nói đoan trang  舉止端莊
Chúc ông ăn ngon miệng.      Bon appétit.

Thôi.  好了,玩笑開夠了。

Anh có đoán được tôi cân nạng bao nhiêu không?

Trước đây em không thích hoạc không biết nấu ăn,  bây giờ em đã thử và thí́ch một chút. 以前我不喜歡

猜 đoán
分享  chia sẻ
終於  cuối cùng

Lỗi tại ai? 錯在誰?
Lỗi tại tao.
Lỗi tại mày cả.



====
三月二十八號,對不起。
三月二十八號,謝謝你。

jeudi 28 mars 2013

Deutsch 22.25

Taube Menschen sprechen miteinander in Gebärdensprache. Dabei benutzen sie ihre Hände. Wichtig ist, wie diese gehalten werden oder wie eine Bewegung ausgeführt wird. Denn dann ändert sich die Bedeutung der Wörter. Neber der Gestik ist auch die Mimik des Gesichts wichtig. Gehörlose fordern, dass ihre Sprache anerkannt wird. Sie wollen sich nicht behindert fühlen, sondern gleichberechtig sein.

schüchtern Adj. mit wenig Selbstvertrauen and deshalb sehr zurückhaltend im Kontakt mit anderen Menschen = shy (En) = timide (fr): Der schüchterne Reza muss Lena zu Hause abholen und lernt dabei ihre Mutter kennen.



mercredi 27 mars 2013

hạt ngô 玉米 10h35

la verdure
la semence
Dieu les bénit.
Tous les animaux qui rampent sur la terre
en sorte que
assorti, -e adj.

11h07

less shy of Men
tilling
The reason why today there are a multitude of students in this library is that the others are closed due to a strike. (an extremely large number of)

Great idea: En. fusion Phy.

c_odo_nla_m

Nên là co_do_nla_m, không phải không?

cô đơn a...

"Cảm ơn đời mỗi sớm mai thức đậy."


That's life!; Such is life!
What is life without friends?
She's better in real life than on TV

sớm mai : early morning

mardi 26 mars 2013

Deutsch 23.25

Ich bin dein Opa, erkennst du mich noch?

Taube Menschen sprechen miteinander in Gebärdensprache. Dabei benutzen sie ihre Hände...

Việt 22 giờ 17 phút ̣(42.30)

Như, bằng
Cô ấy đẹp như hoa.

Khi chị ấy gọi điện, thì tôi đi nhà vệ sinh.

Hôm nay trời nóng. 熱
Hôm nay trời nắng. 晴

thế giới

à: expression of surprise
Thế à?
À, phải rồi.

Tớ định ngày mai đi Sapa một tuần. 想 打算

Dũng ơi! Lúc nãy cậu có nghe dự báo thời tiết không?

Khi trời nóng thì đi Sapa là đúng lắm rồi.

diễn viên 

En, fr, 23h

cholesterol,  cholestérol [k-]

Tout Viêtnamien que j'ai rencontré ici, un jour je vous revois chez vous, à l'autre bout du monde, quels sentiments aurai-je, par exemple à Hanôi ?

Ce qui est romantique pour les passants sont comment pour les habitants ?




dimanche 24 mars 2013

Cảm ơn các em vào ngày Earth hour 22h10

briquet

lười
lười làm bài tập ở nhà

Tôi sẽ làm thử cái đó.

Từ sáng cho đến tối
Hãy từ từ đếm cho đến 100.
Tôi sẽ đợi cho đến 11 giờ.
Hãy đọc cho đến hết trang 121 .

trên giường

Nói xấu bạn là không tốt.

Hãy đoán xem tôi đã gặp ai ở siêu thị!
Anh đoán sai rồi.

hắn nói với tôi rằng hắn chẳng làm điều gì bậy bạ cả
Anh có thể chứng minh là tôi sai không?
đi nhầm đường
đi nhầm tàu
mua nhầm sách
Tôi e rằng em hiểu nhầm/ lầm.

Tôi e cô ta không đến.
Tôi e làm phiền ông.

Đợi em chút.
Em ra ngoài chút nhé.

Sao làm trễ giờ?
Ngủ quên.

http://blog.easyvietnamese.com/%E6%9C%89%E8%B6%A3%E8%B6%8A%E5%8D%97%E8%AA%9E/%E5%88%86%E5%88%A5%E8%B6%8A%E5%8D%97%E8%AA%9E%E7%9A%84-luc-vao-luc-vao/

samedi 23 mars 2013

Entscheidungsproblem 聽起來好酷啊

Alan Turing 看來數學家一直講到他不是沒有道理的。
嗯,該學的東西真多。

jeudi 21 mars 2013

Deutsch 21.56

beliebig Adj.            quelconque

derart ___, dass...        tel que

gegebene        donné

Ungleichung           inégalité

http://de.wikipedia.org/wiki/Hermann_Minkowski

Việt; không 如果是空,那是不是受到印度的影響啊?


truyện ngắn

thay đỏi   =  改變

hơi  =  有一點
ngạc nhiên = 驚訝
Ông ấy hơi ngạc nhiên.

Hơi buồn một chút

em muốn nghỉ ngơi 1 thời gian

Em ngưỡng mộ anh lắm. 仰慕。 我很佩服你。

Tôi gọi điện thoại nhắc nhở anh.  我打電話來提醒你。

Em ơi có điện thoại.  有你電話。

Chúc anh mau bệnh phục.  祝你早日康復。

thang máy  電梯

Tôi chưa hân hạnh được biết tên của cô.

Không có gì. 沒事,當我沒說。

Khắc phục những khó khăn về kỹ thuật  克服一些技術上的困難

hãy :  Impératif
Hãy thương những người nghèo.

Cố :  To try, to make an effort
Cố đừng quên điều đó nhé!  別忘了那件事喔!
cố ngủ mà ngủ không được   努力想入眠但就是睡不著

người nhớ giỏi     記憶力很好的人

chịu sự lãnh đào của ai  接受別人的領導

chịu 忍受、承受
chịu lạnh
Chị ấy khó tính lắm không ai chịu được.  他很難相處,沒有人受得了他。








大學的老師還是適合講講人生的,因為還是有仍求改變的學生,況且誰也不知道自己幾年以後會不會突然醒悟這幾年前聽不進去的一番話

http://elic.wordpress.com/2006/11/25/wei-hsin_suns_last_class/

mercredi 20 mars 2013

fr 愈來愈會煮粥了 21h10

C'est kif-kif. =  C'est à peu près pareil, la même chose. 

Việt cầu ánh sao Tôi luôn luôn quên.

Bình thường lại. = Calm down.

Có gì không?  有什麼事嗎?

Tôi cần biết lý do!  我要知道原因!

Tôi không tin. 我不信

Không có tin là tin vui.

tin vui =  good news
tin buồn = bad news

Hey~ bên này.  走這邊才對。

Tôi nghe lời ông. 我聽你的建議。





mardi 19 mars 2013

21h15 Deutsch

das Gebiet, -(e)s, -e   =   domaine,  領域
Die Mechanik und die Electronik sind zwei wichtige Gebiete der Physik.

genau definiert, sodass kein Missverstaendniss moeglich ist

etw. (sein) lassen:  停止做某件事情,或是先把事情放一邊
Mensh, lass das (sein), du weisst, dass es mich aegert!
Komm, lass deine Arbeit sein - wir gehen ins Kino.



En général, le mot pellicule désigne une fine couche. Il peut être employé :

新單字: 頭皮削
剛好看到海倫仙度絲的法語廣告

我們都只是人


to go through a red light to jump a red light
băng qua đèn đỏ; vượt đèn đỏ


người giống hệt ai


Hai người đi bộ và một người đi xe đạp đã bị thương khi chiếc xe hơi trượt bánh

Đừng tin hắn : Tôi biết cái loại người hắn rồi

trái cây các loại/các loại trái cây

phần nào  有點  a little


người ta bảo tôi rằng cô ấy dễ thương lắm, nhưng hoàn toàn không như vậy
完全不是這麼一回事


họ trông giống nhau, nói giống nhau, thậm chí suy nghĩ giốngnhau - họ là hai người cùng một loại (cùng một giuộc)


cái gì đại loại như vậy
Anh nói là họ đang dọn đi à? Chính tôi đã nghe đại loại như vậy

lundi 18 mars 2013

English

I've seen quite enough snow now, but never get snowed in yet.

noxious  adj.  very unpleasant

a major setback

Làm phiền chị rồi.

Sun Dec/22/2013 - Sat Jan/11/2014
Departure: Arrives on Dec/23/2013
Return: Arrives on Jan/12/2014

piétons

A Paris, il n'y a que deux sortes de piétons qui ne grillent pas le feu rouge -- des étrangers qui viennent d'arriver et des parents avec ses enfants de jeunes âges.

dimanche 17 mars 2013

Deutsch

einen Moment sprachlos sein

Sie hat beim Skifahren seine Handschuhe verloren.
Verlieren  Vt   perdre

ein Video herunterladen       télécharger une vidéo

frei haben         viel zu tun haben

j-n / etw. nicht leiden können    ne pas pouvoir supporter qqn ou qqch
Sie Konnte es nie leiden, wenn man über sie lachte.

Beruhige dich!  =   Calme-toi !

Việt

 em vẫn hay đi tình nguyện ở bệnh viện.

vẫn hay= often


vì nhiều người muốn ăn, nên để họ ăn trước, và đã ăn hết

ở Việt Nam cháo+ meat là phổ biến

phổ biến = popular

công bằng 公平

====

What do you think about her/it?


Why do you come so late?

Why me again?


Nắng xuân ấm áp  溫和,溫暖
The warm spring sun
A warm voice

hoa hồng 玫瑰 rose


Take money with you, because I have not drawn my salary
Have you got any money on you?

sáng tinh mơ) at the first gleam of daylight

Bạn đánh giá tôi (quá) thấp  你低估我了    藍芽手機!!!
                           (quá) cao

trời bỗng trở lạnh  天氣突然轉涼/ 冷






samedi 16 mars 2013

chờ đợi

chờ đợi  期待


"Romeo không thế chết"  Romeo can't die.
Không là tên của bài hát a. Tài sao có cái này a?

dẽ học

căn tin

ăn dở 難吃
đồ ăn của trường tôi rất dở  食物

không ngon 不好吃
đồ ăn của trường tôi không ngon

vui tính 幽默?

Khó xử 不好意思  e ngại 猶豫

bản thân 自己 (比較像名詞)  tự 自己 (比較像複詞)
có người tự nói bản thân là thần đồng

Une histoire de riz complet et de la confiture de mangue. Ou je dois dire de la marmelade de mangue ? Je n'ai jamais pu distinguer entre les deux.

Chaque truc a vraiment son utilisation. Comme par exemple, la boîte du riz complet que j'ai acheté pour remplacer du riz thaï épuisé pour faire du bouillon de riz. Mais cela ne va pas du tout. Un autre exemple. De la confiture de mangue qui finalement se prouvait une idée trop mauvaise pour faire la tartine sur la mie de pain. Alors, ces deux choses-là maintenant elles me sont plutôt utiles. D'abord, dès que j'ai racheté du riz thaï, du riz complet me seve maintenant à rendre mon repas de riz equillibré. Et la cofiture-là, finalement elle va trop bien avec de la salade, ce auquel de la confiture qui va bien avec la mie de pain ne peut pas achever.

Hiểu

Hiểu  曉

C'est beau, n'est-ce pas ?

vendredi 15 mars 2013

Deutsch

Dann bete ich jeden Tag, dass sie zur Schule gehen und fleißig sind.
beten, prier
fleißig, diligent 勤奮

Politische Zensur in Vietnam
zensieren Vt   1. 測試,考試學生  2. 對媒體的控管




thần đồng
 神童   哈哈哈

do dự, lưỡng lự, phân vân  猶豫

lãnh lương, lĩnh lương  領薪水
vài thứ 一些東西  thứ 東西,事情

Nghe nói vé đi Sapa phải mua trước mấy ngày

Hôm nay mình sẽ nhắc mọi người. Sáng mai mọi người đóng tiền, hết giờ học, mình và lớp trưởng sẽ đi mua vé.

nhắc 提醒
đóng 付錢
tháng rồi 上個月
tiền điện 電費
lớp trưởng 班長

Cô sắp vào lớp rồi, mình vào lớp đi. 

Tôi hết kiên nhẫn rồi  我沒耐心了

lớn hơn hay nhó hơn em?

nói dối  騙,說謊
Tôi đã bao giờ nói dối anh chưa ? 我什麼時候騙過你了?
Anh không nói dối tôi chứ ? 你沒騙我吧?

chứ = hả  期待肯定的問句
Anh quen ông ấy chứ ?

nói giỡn = nói đùa

====
??
thì ra, hoá ra 原來

Nguyệt Anh, tên ở một manga, tên đẹp.

vài, những. Difference


tiếng nước ngoài

I think this is the third time when a Vietnamese praised that I spoke or wrote a beautiful Vietnamese sentence. As much as they're impressed is the pleasure these praises gave me. It was a waveless, 平淡
pleasure, not an excitement, but one of the best kind of pleasure I like. 我喜歡平淡的喜悅. On the other hand, when I was little, I was never praised by any teacher about my composition. There must be sth wrong the Chinese with me, oder?


jeudi 14 mars 2013

台灣

新教宗當選 中國要求梵蒂岡與台灣斷交

看到以前同學 po 中國要求梵蒂岡與台灣斷交的新聞,不知道為什麼想到別的。台灣還是要盡力避免被中國納入版圖,因為台灣人已經被越南人討厭了,但好像還沒有像討厭中國人那樣強烈,但如果被納入版圖了,那可能是加倍的討厭。

教宗對中國很感興趣啊 。。。

另外,最近我覺得謠言中國對日本宣戰,然後台灣、日本好像要結盟了 !!!

Théorème de Schröder-Bernstein

Aujourd'hui j'ai eu le temps de faire un petit exercice basique qui en fait m'as pris beaucoup de temps puisque récemment je n'arrivais vraiment pas à me concentrer sur les maths. C'est le théorème de Schröder-Berstein. En cherchant à savoir qui est ce Schröder, je me suis aperçu que sur wiki, ce théorème s'appelle le théorème de Cantor-Schröder-Berstein.

Au début, je ne sais pas pourquoi il faut y avoir autant d'ensembles inclus l'un après l'autre. Ce sont des disques de plus en plus petits quand on les dessine sur un papier. Mais quand j'ai finalement compris ce que faisait l'auteur. Je me suis dit que décidément Cantor lui il aimait vraiment des disques encerclés. Evidemment je déconne un peu. Mais à seconde réflexe, c'est presque inévitable cette méthode de construire une bijection à partir de l'injection.

mercredi 13 mars 2013

越 20h15 - 20h__

Ví dụ 例如
quỷ 鬼

Nam Vang  thủ đô  thành phố lớn nhất Cam-pu-chia 金邊  柬埔寨

dừng = stop v.
Hôm nay chúng ta dừng ở đây nhé.

cưú 救
Em cứu tình yêu của em ấy giùm em á?

Say xe 暈車

Ngoài ra, chúng ta không nhất thiết phải đi cùng lúc/ đồng thời. 何況 此外  不一定 同時




mardi 12 mars 2013

sửa(next)

sửa
correct
Sửa cách phát âm của bạn mình
Tôi  sai thì sửa giùm tôi nhé    Please correct me whenever I make a mistake

fix, repair
 Đường đang sửa  道路施工中





Anh giữ gìn sức khoẻ nhé.  好好照顧自己(的健康)