thần đồng
神童 哈哈哈
do dự, lưỡng lự, phân vân 猶豫
lãnh lương, lĩnh lương 領薪水
vài thứ 一些東西 thứ 東西,事情
Nghe nói vé đi Sapa phải mua trước mấy ngày
Hôm nay mình sẽ nhắc mọi người. Sáng mai mọi người đóng tiền, hết giờ học, mình và lớp trưởng sẽ đi mua vé.
nhắc 提醒
đóng 付錢
tháng rồi 上個月
tiền điện 電費
lớp trưởng 班長
Cô sắp vào lớp rồi, mình vào lớp đi.
lớn hơn hay nhó hơn em?
nói dối 騙,說謊
Tôi đã bao giờ nói dối anh chưa ? 我什麼時候騙過你了?
Anh không nói dối tôi chứ ? 你沒騙我吧?
chứ = hả 期待肯定的問句
Anh quen ông ấy chứ ?
nói giỡn = nói đùa
====
??
thì ra, hoá ra 原來
Nguyệt Anh, tên ở một manga, tên đẹp.
vài, những. Difference
vài, những. Difference
Aucun commentaire:
Enregistrer un commentaire
Remarque : Seul un membre de ce blog est autorisé à enregistrer un commentaire.