vendredi 15 mars 2013


thần đồng
 神童   哈哈哈

do dự, lưỡng lự, phân vân  猶豫

lãnh lương, lĩnh lương  領薪水
vài thứ 一些東西  thứ 東西,事情

Nghe nói vé đi Sapa phải mua trước mấy ngày

Hôm nay mình sẽ nhắc mọi người. Sáng mai mọi người đóng tiền, hết giờ học, mình và lớp trưởng sẽ đi mua vé.

nhắc 提醒
đóng 付錢
tháng rồi 上個月
tiền điện 電費
lớp trưởng 班長

Cô sắp vào lớp rồi, mình vào lớp đi. 

Tôi hết kiên nhẫn rồi  我沒耐心了

lớn hơn hay nhó hơn em?

nói dối  騙,說謊
Tôi đã bao giờ nói dối anh chưa ? 我什麼時候騙過你了?
Anh không nói dối tôi chứ ? 你沒騙我吧?

chứ = hả  期待肯定的問句
Anh quen ông ấy chứ ?

nói giỡn = nói đùa

====
??
thì ra, hoá ra 原來

Nguyệt Anh, tên ở một manga, tên đẹp.

vài, những. Difference


Aucun commentaire:

Enregistrer un commentaire

Remarque : Seul un membre de ce blog est autorisé à enregistrer un commentaire.