mercredi 6 mars 2013

天(天)才(記一次)筆記本

từ chối  拒絕
Anh nên về nhà sớm hơn, nhưng anh không biết từ chối bạn học của anh nói chuyện.

tru: 除了
nhà hàng ngày nào cũng mở cửa trừ thứ Hai 

trừ tôi ra, ai cũng nhận được giấy mời


tôi trả lời được mọi câu hỏi trừ câu cuối cùng





Em không chú ý nghe anh nói thí nào. 注意聽
đột ngột 突然
Em ấy đột ngột nói nhanh.


把歌放著,洗碗。結果雨天播完了,只好接著放晴天。
這樣是說雨過天晴嗎? 原來還有這種聽法。

Aucun commentaire:

Enregistrer un commentaire

Remarque : Seul un membre de ce blog est autorisé à enregistrer un commentaire.