nhiệt tình 熱 愛
不,tình 該是情, nhiệt tình 是熱情,所以 tình yêu 就有更好的翻譯,叫愛情
Thư tình 情書
bụng 是肚子,還有心的意思,像很久以前學的
Tôi bị đau bụng. 肚子痛
tốt bụng 是 好心
Bình thường lại. 冷靜(下來)。
làm xong công việc của mình
đọc xong quyển sách
Đợi đấy - tôi chưa làm xong
X không phải là hạng đàn ông làm những chuyện như thế
đàn bà, đàn ông 女人 男人
Aucun commentaire:
Enregistrer un commentaire
Remarque : Seul un membre de ce blog est autorisé à enregistrer un commentaire.