vẫn hay= often
vì nhiều người muốn ăn, nên để họ ăn trước, và đã ăn hết
ở Việt Nam cháo+ meat là phổ biến
phổ biến = popular
công bằng 公平
====
What do you think about her/it?
Why do you come so late?
sáng tinh mơ) at the first gleam of daylight
Bạn đánh giá tôi (quá) thấp 你低估我了 藍芽手機!!!
(quá) cao
trời bỗng trở lạnh 天氣突然轉涼/ 冷
Aucun commentaire:
Enregistrer un commentaire
Remarque : Seul un membre de ce blog est autorisé à enregistrer un commentaire.